+ Trả lời bài viết
Hiện kết quả từ 1 tới 1 của 1

Hybrid View

  1. #1
    Chim 3 năm tuổi
    Tham gia ngày
    May 2011
    Đến từ
    Usa
    Bài gửi
    351
    Thanks
    1.951
    Thanked 3.329 Times in 346 Posts

    Màu sắc chim bồ câu & 1 số từ ngữ liên quan

    Đây là các từ ngữ liên quan đến bồ câu & có trong phần mềm "Quản lý & lập gia phả bồ câu".

    I. Bồ câu có rất nhiều màu nhưng đối với bồ câu đua sẽ tập trung chủ yếu ở các màu sau:
    1. Blue Bar: (VN gọi là màu xám, đá) Màu sắc của những con bồ câu hoang dã nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Á, Châu phi được gọi là màu xanh (blue) nhưng chúng thực sự không phải màu xanh mà là màu xám. Đầu sẫm màu. cổ & ngực có màu ánh kim, bụng màu xám nhạt, có 1 vệt đen ở cuối đuôi & 1 hoặc 2 sọc đen 2 bên cánh.

    2. Red Bar: (VN gọi là pho) Tương tự như Blue Bar nhưng những khu vực màu đen sẽ thay bằng màu gỉ đỏ hoặc nâu.

    3. Check hoặc Checker: (Xì tỉm, vũ điểm, xi điểm, Vốc) Loại chim có màu lông đen xám xen kẽ nhau, có loại thì màu xám với vài vảy đen nhưng cũng có loại thì màu lông tối với 1 ít lông xám nhạt (gọi là Dark Check). Có loại có 2 vạch trên cánh nhưng cũng có loại không có.

    4. Red: Hầu hết bộ lông có màu nâu, gỉ đỏ, Fo đỏ.

    5. Spread: Bồ câu với 1 bộ lông đen tuyền hoặc xám đậm, không lẫn màu khác.

    6. Pied: Chim bồ câu màu bất kỳ có những đốm trắng, thường là trên đầu hoặc lông cánh. Các loài chim Pied có hai hình thức: Một loại trông giống như nó toàn màu trắng. Các loại khác có màu trắng trên lông cánh chính. Đôi khi những chiếc lông bay màu trắng rất khó nhìn thấy khi chim trên mặt đất, nhưng khi con chim bay, màu trắng được thấy khá rõ ràng.
    (Dịch từ http://www.birds.cornell.edu)

    II. Các từ ngữ dùng trong phần mềm quản lý chim bồ câu:
    1. Pedigree: Gia phả chim
    2. Sire: Chim cha (Dòng trống)
    3. Dam: Chim mẹ (Dòng mái)
    4. Cock: Chim trống
    5. Hen: Chim mái
    6. Young Bird: Chim trẻ, chim tơ, chưa thay hết 1 bộ lông, bánh tẻ
    7. Strain: giống chim, bổn (Vd: Janssens, Meulemans, Ludo Claessens, Jan Arden...)
    8. Loft: Căn cứ
    9. Lay - Laid: Ấp trứng
    10. Hatch: Nở (trứng)
    11. Band - Ring: Kiềng, khoen, vòng đeo chân
    Lần sửa cuối bởi Bigflowerhorn; 27-11-11 lúc 22:18 Lý do: Cập nhật thông tin.

  2. The Following 21 Users Say Thank You to zongke For This Useful Post:

    Bigflowerhorn (27-11-11), bocaubinhtrieu (27-11-11), Chấn PG (27-11-11), Chánh-BT (27-11-11), ChuyaChuya (28-11-11), Cuong_Q6 (28-11-11), Gia Hưng (HCMC) (27-11-11), HieuHien (27-11-11), hoang duong (28-11-11), Hoàng conic (27-11-11), kien_q5 (27-11-11), Mario Vo (28-11-11), Minh_Q8 (27-01-12), Nghĩa-Q2 (17-07-12), NgocQuan-HN (28-11-11), NguyenBang (28-11-11), Nhat An Loft (27-11-11), Quang Huy Q10 (10-04-13), Thang_Q5 (28-11-11), tiger (28-11-11), Vuanh (28-11-11)

Quyền viết bài

  • Bạn không thể gửi chủ đề mới
  • Bạn không thể gửi trả lời
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình