Ho Dong Duong
08-05-13, 23:21
Lang thang trên mạng tìm được cái này anh em tham khảo nhé:
Liều thuốc trộn thức ăn hoặc nước uống cho gia cầm.
Giới thiệu danh mục thuốc phòng trị bệnh gà với thành phần, chỉ định chính và liều dùng theo kg thể trọng hoặc hoà nước uống theo liều trình chung
Tên thuốc Thành phần Phòng và trị các bệnh Liều điều trị Số ngày
sử dụng
g/kgP/lần,
2 lần/ngày g/lít nước
Ampi - col Ampicilin, Colistin Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. 1g/10kgP/lần 2g/ 1 lít 3 - 5
Ampi-pharm Erythromycin
Ampicillin Đặc trị thương hàn, tụ huyết trùng 10g/20kgP/lần 10g/lít 3
CRD - Pharm Doxycyclin, Tiamulin CRD. Tụ huyết trùng. Bạch lỵ. 1g/20 kgP/lần 1g/1 lít 5 - 7
Dia - pharm Neomycin, Colistin Phân xanh, phân trắng, nhớt vàng. 1g/6kgP/lần 3g/1 lít 3
Dizavit - plus Glucosa, vitamin, muối. Bù điện giải. Chống nóng. Giải độc. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít Theo y/c
D.T.C Vit Doxycyclin, Tylosin CRD. Tụ huyết trùng. Bạch lỵ. 1g/5kgP/lần 10g/2,5lít 3 - 5
Enro - flox 5% Enrofloxacin Bạch lỵ. Thương hàn. Tụ huyết trùng. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít 3 - 5
Ery-pharm Tetracyclin, HCL
Erythromycin Đặc trị hen khẹc, sưng đầu 10g/30kgP/lần 10g/2lít 3 - 5
Nấm phổi GVN Nystatin, tá dược đặc biệt Viêm phổi do nấm. Giản to diều. 1g/5kgP/lần 10g/5lít 5 - 7
Pharamox Amoxycilin Coryza. Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa 1g/20kgP/lần 1g/1 lít 5
Pharcoccitop S.chlopyrazin,
vitamin K3 Cầu trùng, ỉa ra máu tươi.
Phân trắng. 10g/66kgP/lần 10g/3,3 lít 3
Pharcolivet Ampicilin, S.dimethoxin Tụ huyết trùng. Bạch lỵ, thương hàn. 1g/5kgP/lần 4g/1 lít 3
Pharmequin Flumequin Tiêu chảy. Phù đầu. THT, hen. 1g/20kgP/lần 1g/1 lít 3 - 5
Pharm-flor Florfenicol Đặc trị thương hàn, bạch lỵ 10g/20kgP/ngày 10g/4 lit 3 - 5
Pharmpicin Trimethoprim, Colistin Phân xanh -trắng - nhớt vàng.
Sưng đầu. 1g/8kgP/lần 10g/4 lít 3 - 5
Pharpoltrim S.chlorpyridazin, TM CRD, Coryza, hen khẹc.
Tiêu chảy. 1g/6kgP/lần 10g/3 lít 3 - 4
Pharticoc-plus S.dimidin, S.quinoxalin Cầu trùng cấp, bạch lỵ, Coryza. 1g/14kgP/lần 10g/7 lít 3
Phartigum B Paracetamol, TM, vitamin. Gumboro ghép E.coli.
Tiêu chảy. 1g/10kgP/lần 1-2g/1 lít 3 - 5
PTH - Pharma Thiamphenicol Thương hàn, phân nhớt vàng - trắng. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít 3 - 5
Men sống
Phartizym-BSA L. acidophilus,
B. subtilis,
Methionin, lyzin Khử mùi hôi trong phân.
Tăng trọng. Ngừa tiêu chảy, táo bón. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7
Men sống Pharbiozym Lactobacilus, lyzin, Methionin,
vitamin B1 Tăng trọng, tăng năng suất trứng.
Ngừa tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hoá. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7 ngày
Men sống
Phar-selenzym L. acidophilus, selen hữu cơ,
vitamin, acid amin Tăng sinh sản, tăng trọng.
Phòng, trị rối loạn tiêu hoá, ngộ độc gan, báng nước. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7 ngày
Phar - C vimix Vitamin C, Methionin Chống nóng, giải độc.
Tăng đề kháng 0,5-1g/ 10kgP/lần 1-2g/1lít 5-7 ngày
Phar-M comix 9 vitamin,
6 khoáng vi lươợng
và acid amin thiết yếu. Phòng trị bại liệt.
Làm hồng da, mượt lông.
Tăng trọng, tăng sản lượng trứng. 1g/10kgP/lần 2g/1lít > 5
Pharotin - K Vit. A, Vit. H, Fe, Zn, … Mổ cắn nhau. Rụng lông, xù lông. 1g/6kgP/lần 10g/3 lít >5
Chú ý: 7 ngày trước và sau khi dùng CRD - Pharm không dùng sản phẩm chứa Salinomycin, monensin, maduramicin, narasin.
Liều thuốc trộn thức ăn hoặc nước uống cho gia cầm.
Giới thiệu danh mục thuốc phòng trị bệnh gà với thành phần, chỉ định chính và liều dùng theo kg thể trọng hoặc hoà nước uống theo liều trình chung
Tên thuốc Thành phần Phòng và trị các bệnh Liều điều trị Số ngày
sử dụng
g/kgP/lần,
2 lần/ngày g/lít nước
Ampi - col Ampicilin, Colistin Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. 1g/10kgP/lần 2g/ 1 lít 3 - 5
Ampi-pharm Erythromycin
Ampicillin Đặc trị thương hàn, tụ huyết trùng 10g/20kgP/lần 10g/lít 3
CRD - Pharm Doxycyclin, Tiamulin CRD. Tụ huyết trùng. Bạch lỵ. 1g/20 kgP/lần 1g/1 lít 5 - 7
Dia - pharm Neomycin, Colistin Phân xanh, phân trắng, nhớt vàng. 1g/6kgP/lần 3g/1 lít 3
Dizavit - plus Glucosa, vitamin, muối. Bù điện giải. Chống nóng. Giải độc. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít Theo y/c
D.T.C Vit Doxycyclin, Tylosin CRD. Tụ huyết trùng. Bạch lỵ. 1g/5kgP/lần 10g/2,5lít 3 - 5
Enro - flox 5% Enrofloxacin Bạch lỵ. Thương hàn. Tụ huyết trùng. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít 3 - 5
Ery-pharm Tetracyclin, HCL
Erythromycin Đặc trị hen khẹc, sưng đầu 10g/30kgP/lần 10g/2lít 3 - 5
Nấm phổi GVN Nystatin, tá dược đặc biệt Viêm phổi do nấm. Giản to diều. 1g/5kgP/lần 10g/5lít 5 - 7
Pharamox Amoxycilin Coryza. Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa 1g/20kgP/lần 1g/1 lít 5
Pharcoccitop S.chlopyrazin,
vitamin K3 Cầu trùng, ỉa ra máu tươi.
Phân trắng. 10g/66kgP/lần 10g/3,3 lít 3
Pharcolivet Ampicilin, S.dimethoxin Tụ huyết trùng. Bạch lỵ, thương hàn. 1g/5kgP/lần 4g/1 lít 3
Pharmequin Flumequin Tiêu chảy. Phù đầu. THT, hen. 1g/20kgP/lần 1g/1 lít 3 - 5
Pharm-flor Florfenicol Đặc trị thương hàn, bạch lỵ 10g/20kgP/ngày 10g/4 lit 3 - 5
Pharmpicin Trimethoprim, Colistin Phân xanh -trắng - nhớt vàng.
Sưng đầu. 1g/8kgP/lần 10g/4 lít 3 - 5
Pharpoltrim S.chlorpyridazin, TM CRD, Coryza, hen khẹc.
Tiêu chảy. 1g/6kgP/lần 10g/3 lít 3 - 4
Pharticoc-plus S.dimidin, S.quinoxalin Cầu trùng cấp, bạch lỵ, Coryza. 1g/14kgP/lần 10g/7 lít 3
Phartigum B Paracetamol, TM, vitamin. Gumboro ghép E.coli.
Tiêu chảy. 1g/10kgP/lần 1-2g/1 lít 3 - 5
PTH - Pharma Thiamphenicol Thương hàn, phân nhớt vàng - trắng. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít 3 - 5
Men sống
Phartizym-BSA L. acidophilus,
B. subtilis,
Methionin, lyzin Khử mùi hôi trong phân.
Tăng trọng. Ngừa tiêu chảy, táo bón. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7
Men sống Pharbiozym Lactobacilus, lyzin, Methionin,
vitamin B1 Tăng trọng, tăng năng suất trứng.
Ngừa tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hoá. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7 ngày
Men sống
Phar-selenzym L. acidophilus, selen hữu cơ,
vitamin, acid amin Tăng sinh sản, tăng trọng.
Phòng, trị rối loạn tiêu hoá, ngộ độc gan, báng nước. 1g/10kgP/lần 2g/1 lít > 7 ngày
Phar - C vimix Vitamin C, Methionin Chống nóng, giải độc.
Tăng đề kháng 0,5-1g/ 10kgP/lần 1-2g/1lít 5-7 ngày
Phar-M comix 9 vitamin,
6 khoáng vi lươợng
và acid amin thiết yếu. Phòng trị bại liệt.
Làm hồng da, mượt lông.
Tăng trọng, tăng sản lượng trứng. 1g/10kgP/lần 2g/1lít > 5
Pharotin - K Vit. A, Vit. H, Fe, Zn, … Mổ cắn nhau. Rụng lông, xù lông. 1g/6kgP/lần 10g/3 lít >5
Chú ý: 7 ngày trước và sau khi dùng CRD - Pharm không dùng sản phẩm chứa Salinomycin, monensin, maduramicin, narasin.